``` Bi Bio - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "bi bio" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "bi bio" trong câu:

Zato faraon reče svojim službenicima: "Zar bismo mogli naći drugoga kao što je on, čovjeka koji bi bio tako obdaren duhom Božjim?"
Pha-ra-ôn phán cùng quần_thần rằng: Chúng_ta há dễ tìm một người như người nầy, có thần minh của Ðức_Chúa_Trời được sao?
Kad ovaj ne bi bio od Boga, ne bi mogao činiti ništa".
Nếu người này chẳng phải đến từ Ðức_Chúa_Trời, thì không làm_gì được hết.
Odgovore mu: "Kad on ne bi bio zločinac, ne bismo ga predali tebi."
Thưa rằng: Ví chẳng phải là tay gian_ác, chúng_tôi không nộp cho quan.
Kad bi sve tijelo bilo oko, gdje bi bio sluh?
Ví_bằng cả thân đều là mắt, thì sự nghe ở đâu?
Svakako, da je na zemlji, ne bi bio svećenik jer postoje oni koji po Zakonu prinose darove.
Nếu_Ngài còn ở thế_gian, thì Ngài chẳng phải là thầy tế_lễ, vì ở thế_gian có những thầy tế_lễ dâng lễ_vật theo luật_pháp dạy,
Da sam te htio ubiti, već bi bio mrtav.
Nếu tao chỉ muốn mày chết, thì mày đã chết từ lâu rồi.
Da znaju što ja znam vjerojatno bi bio mrtav.
Nếu họ biết những gì tôi biết... có thể anh sẽ chết.
Tvoj otac bi bio vrlo ponosan.
Bố cô sẽ rất tự hào.
Ne bi bio tako siguran u to.
Tao sẽ không chắc về điều ấy.
To bi bio ružan naslov, zato su unajmili nas da ga ubijemo.
Họ sợ tai tiếng, cho nên đã thuê chúng ta.
Osim toga, tko bi bio bez mene, Prime?
Ngoài ra, ngươi sẽ là ai mà không có ta, Prime?
Samo da bi bio tu još jedan dan - čemu to?
Lại thêm một ngày, để làm gì cơ chứ?
Kada bih bio Hercules, zaštitio bih sve Tračane i nitko ne bi bio ozlijeđen.
Nếu cháu được như chú, cháu sẽ bảo vệ toàn bộ xứ Thrace và sẽ không ai bị thương nữa.
Tvoj otac bi bio ponosan na tebe.
Bố con chắc chắn sẽ rất tự hào về con.
Tvoj otac bi bio ponosan kao i ja.
Cha của con cũng sẽ tự hào nhiều như mẹ vậy.
On bi bio ponosan na tebe.
Anh phải tự hào về ông ấy.
Da mi je otac živ, sada bi bio izvan sebe.
Chắc giờ này bố tôi đã phát hoảng rồi.
Ako bi on postao knez Tarly od Rogatog brijega, to bi bio kraj ove kuće.
Nếu như nó có trở thành Lãnh chúa Tarly của Horn Hill, thì đó sẽ là đoạn kết của gia tộc này.
Da bi bio stavljen na potpuno isto mesto.
Để nó có thể đặt vào đúng vị trí đó.
Ne bi bio ovdje da si pokušao.
Cậu sẽ không ở đây nếu cậu đã cố gắng.
Smatram kako bi bio bolji svijet. Imam dvoje djece.
Tôi nghĩ rằng đó sẽ là một thế giới tốt hơn. Tôi có hai con.
Ali nekoliko dana kasnije, razmišljali smo o tome s mojim studentima, i rekli smo: "Što bi se dogodilo kad taj pijani čovjek ne bi bio u tom stanju?
Nhưng một vài ngày sau đó, chúng tôi đã suy nghĩ về vấn đề này với những học trò của tôi, và chúng tôi nói, "Điều gì sẽ xảy ra nếu ông già say đó không ở trong điều kiện ấy?
Što bi se dogodilo kad bi bio u drugoj grupi?
Điều gì sẽ xảy ra nếu ông ta ở trong một nhóm khác?
I ako se sjećate priče o Sizifu, Sizifa su kaznili bogovi na način da je morao gurati isti kamen uz brijeg i kada bi bio blizu vrha, kamen bi se otkotrljao natrag i on bi morao početi ispočetka.
Và nếu như bạn còn nhớ về câu chuyện Sisyphus, Sisyphus đã bị các vị thần trừng phạt phải đẩy đá lên trên ngọn đồi, và khi Sisyphus gần tới đích, tảng đá lăn tròn xuống, và Sisyphus phải bắt đầu lại từ đầu.
Bi li taj ignorirani uvjet bio više kao onaj priznati ili kao onaj sa sjeckalicom, ili bi bio negdje između?
Liệu điều kiện bị bỏ qua sẽ giống điều kiện được ghi nhận hay điều kiện có máy xén giấy, hoặc là ở nơi nào đó ở giữa?
Nitko ovdje nikada ne bi bio optužen ili upoznat s Narcisom.
Không ai ở đây từng bị buộc tội hoặc được quen thân với Narcissus.
Dakle, razumijem da osobito privlačan naziv za zakon ne bi bio: "Milijuni zapostavljene djece".
Tôi thấy rằng đó không phải là một cái tên rất hấp dẫn cho một đạo luật. "Hàng triệu trẻ em bị bỏ lại phía sau".
Ako bi poželio pomaknuti lijevu stranu svoga tijela, ne bi bio u stanju odaslati pravu informaciju svojoj lijevoj ruci ili lijevoj nozi.
Giống như, bé muốn di chuyển phần cơ thể bên trái nhưng không thể chuyển giao tín hiệu để chuyển động tay và chân trái.
Ovo je prednja strana mozga, a ovo stražnja s leđnom moždinom koja visi, a ovako bi bio položen u mojoj glavi.
Đây là mặt trước của não, mặt sau của não bộ với tủy sống treo xuống, và đây là cách nó sẽ được đặt bên trong đầu của tôi.
Kad bi vjerojatnost bila mala očekivali bismo da bi bio potreban veći dio tih raspoloživih deset milijardi godina.
Nếu nó quá nhỏ, có thể sự hình thành sự sống sẽ chiếm hầu hết 10 tỷ năm.
Razmislite o tome tko bi bio vaš idealni otac?
Bạn nghĩ, ai sẽ là người bố lý tưởng của bạn?
Vaš idealni otac bi bio netko tko je čvrst, ali blag.
Và người bố lý tưởng ấy là một người cứng rắn nhưng cũng rất tế nhị
0.99886703491211s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?